Đóng vai trò là doanh nghiệp tiên phong trong lĩnh vực viễn thông, MobiFone đã liên tục nâng cấp cơ sở hạ tầng trong suốt nhiều năm qua. Tiêu biểu là bắt tay vào xây dựng Đường trục truyền dẫn cáp quang của chiều dài 1.400km với tốc độ 300Gbps. Đường trục không chỉ có ý nghĩa chiến lược về làm chủ hạ tầng, hoàn thiện hệ sinh thái cho hàng chục triệu khách hàng mà còn mở ra hướng kinh doanh mới, tiếp cận phân khúc vô cùng tiềm năng này.
Bắt đầu cung cấp dịch vụ vào thời điểm này, MobiFone nắm giữ lợi thế khá lớn so với các nhà cung cấp khác trên thị trường.
Ưu đãi của MobiFiber
MobiFone sẽ dành nhiều ưu đãi cho khách hàng khi sử dụng dịch vụ MobiFiber. Cùng với đó, MobiFone sẽ tập trung cung cấp dịch vụ tới tệp khách hàng là các hộ gia đình, doanh nghiệp tập trung theo quy mô lớn tại các tòa nhà, khu chung cư, khu đô thị mới, khu công nghiệp, các đối tác, nhà cung cấp, khách hàng doanh nghiệp hiện hữu của MobiFone tại các tỉnh,thành phố lớn trên cả nước có nhu cầu sử dụng dịch vụ gói Internet cáp quang tốc độ cao với công nghệ hiện đại.
Mobifiber internet cáp quang tốc độ cao chỉ từ 150.000 đồng/tháng;
- Miễn phí modem wifi
- Miễn phí hoà mạng và lắp đặt
- Ưu đãi lên đến 4 tháng cước
- Tặng khuếch đại tín hiệu wifi
- Miễn phí trang bị Modem wifi băng tần kép
- Trang bị địa chỉ IP tĩnh trọn đời cho gói cước internet doanh nghiệp
- Trang bị thiết bị cân bằng tải dành cho cáp quang Mobifone doanh nghiệp.
Bảng giá lắp đặt Internet cáp quang MobiFiber dành cho cá nhân Hộ gia đình:
GÓI CƯỚC |
BĂNG THÔNG |
CƯỚC THÁNG |
---|---|---|
FIBER 1 |
40 Mbps |
150.000 |
FIBER 2 |
90Mbps |
160.000 |
FIBER 3 |
120 Mbps |
210.000 |
FIBER 4 |
200 Mbps |
300.000 |
FIBER 5 |
250 Mbps |
380.000 |
Lưu ý : Khách hàng có hóa đơn từ nhà mạng khác chuyển qua được miễn phí hòa mạng.
* Khách hàng trả trước 6 tháng, 12 tháng sẽ nhận được nhiều khuyến mãi và ưu đãi hấp dẫn.
Bảng giá lắp internet cáp quang MobiFiber cho doanh nghiệp:
GÓI CƯỚC |
BĂNG THÔNG TRONG NƯỚC |
BĂNG THÔNG QUỐC TẾ |
IP TĨNH |
GIÁ CƯỚC/THÁNG |
---|---|---|---|---|
FDN 1 |
100 Mbps |
1 Mbps |
- |
450.000 |
FDN 2 |
100 Mbps |
2 Mbps |
1 IP |
700.000 |
FDN 3 |
100 Mbps |
3 Mbps |
1 IP |
900.000 |
FDN 4 |
150 Mbps |
2 Mbps |
1 IP |
920.000 |
FDN 5 |
150 Mbps |
3 Mbps |
1 IP |
980.000 |
FDN 6 |
150 Mbps |
4 Mbps |
1 IP |
1.100.000 |
FDN 7 |
200 Mbps |
4 Mbps |
1 IP |
1.300.000 |
FDN 8 |
200 Mbps |
6 Mbps |
1 IP |
2.400.000 |
FDN 9 |
200 Mbps |
8 Mbps |
1+1 Block |
4.800.000 |
FDN 10 |
250 Mbps |
7 Mbps |
1+1 Block |
4.900.000 |
FDN 11 |
250 Mbps |
9 Mbps |
1+1 Block |
5.400.000 |
FDN 12 |
250 Mbps |
11 Mbps |
1+1 Block |
6.100.000 |
FDN 13 |
300 Mbps |
10 Mbps |
1+1 Block |
6.600.000 |
FDN 14 |
300 Mbps |
15 Mbps |
1+1 Block |
8.00.000 |
FDN 15 |
300 Mbps |
20 Mbps |
1+1 Block |
10.800.000 |
- Chính sách khuyến mãi áp dụng cho KH đăng ký và thanh toán trước tiền cước dài kỳ:
KH đăng ký và thanh toán trước 6 kỳ cước: Tặng thêm 1 tháng sử dụng
KH đăng ký và thanh toán trước 12 kỳ cước: Tặng thêm 3 tháng sử dụng
KH đăng ký và thanh toán trước 18 kỳ cước: Tặng thêm 4 tháng sử dụng
KH đăng ký và thanh toán trước 24 kỳ cước: Tặng thêm 6 tháng sử dụng
- Phí hòa mạng/lắp đặt: bao gồm các chi phí khảo sát, thi công, các vật tư phát sinh hòa mạng TB của KH:
STT |
Đối tượng |
Phí hòa mạng/lắp đặt (đã VAT) |
1 |
KH đăng ký và thanh toán trước tiền cước dưới 6 CK cước |
500.000đ |
2 |
KH đăng ký và thanh toán tiền cước từ 6 đến dưới 12 CK cước |
0 đ |
3 |
KH đăng ký và thanh toán tiền cước từ 12 CK cước trở lên |
0 đ |
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Tổ KHDN MobiFone Đà Nẵng 2
VPGD: Tầng 2 - Số nhà 747 Ngô Quyền - Sơn Trà - T. phố Đà Nẵng
Hotline: 0935.18.09.86 - 0935.080.148
Email: giaiphapmobifonedn@gmail.com
Website: https://giaiphapmobifone.com.vn
Ngày 17/9/2021, Bộ Tài Chính ban hành Thông tư 78/2021/TT- BTC quy định một số nội dung quan trọng về việc sử dụng hóa đơn điện tử. Các doanh nghiệp cần làm gì để chuyển đổi hóa đơn điện tử theo Thông tư 78? Tổ giải pháp KHDN MobiFone Đà Nẵng 2 sẽ cung cấp thông tin qua bài viết sau.