Gói cước
|
Giá gói
(VNĐ, có VAT)
|
Nội dung gói cước
trong 1 chu kỳ/ 31 ngày
|
Thời gian sử dụng
(1 chu kỳ = 31 ngày)
|
---|---|---|---|
MDT50IP
|
50.000
|
- 5 GB data tốc độ cao, hết dung lượng tốc độ cao hạ băng thông 1Kbps.
- Miễn phí truy cập đến địa chỉ IP cố định với tốc độ 2Mbps.
- 20 sms nội mạng: áp dụng từ 25/8/2021 cho đến khi có quy định mới
|
1 chu kỳ
|
6MDT50IP
|
300.000
|
6 chu kỳ
|
|
12MDT50IP
|
600.000
|
12 chu kỳ
|
|
MDT70IP
|
70.000
|
- 6 GB data tốc độ cao, hết dung lượng tốc độ cao hạ băng thông 1Kbps.
- Miễn phí truy cập đến địa chỉ IP cố định với tốc độ 5Mbps.
- 20 sms nội mạng: áp dụng từ 25/8/2021 cho đến khi có quy định mới
|
1 chu kỳ
|
6MDT70IP
|
420.000
|
6 chu kỳ
|
|
12MDT70IP
|
840.000
|
12 chu kỳ
|
Tổng cước PS trong CK (trả sau) hoặc tổng số tiền nạp (trả trước)
|
Tỷ lệ chiết khấu
|
Quy định
|
---|---|---|
Từ 1 triệu đồng < 50 triệu đồng
|
5%
|
- Tổng cước phát sinh trong CK (chưa VAT): gồm cước TB, cước SMS MO...; không gồm: cước thu hộ đối tác CVQT, cước SMS MT, phí đầu số tắt do VMS cấp cho DN làm số tổng đài... sau khi giảm giá, KM, hàng bán bị trả lại (nếu có)
- Tiền chiết khấu thương mại = Tổng cước phát sinh trong CK x Tỷ lệ chiết khấu (trừ trực tiếp vào hóa đơn cước của tháng phát sinh). |
Từ 50 triệu đồng < 100 triệu đồng
|
7%
|
|
≥ 100 triệu đồng
|
10%
|
Ngày 17/9/2021, Bộ Tài Chính ban hành Thông tư 78/2021/TT- BTC quy định một số nội dung quan trọng về việc sử dụng hóa đơn điện tử. Các doanh nghiệp cần làm gì để chuyển đổi hóa đơn điện tử theo Thông tư 78? Tổ giải pháp KHDN MobiFone Đà Nẵng 2 sẽ cung cấp thông tin qua bài viết sau.